Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2016 Bảng CHuấn luyện viên: Abdul Ghani Shahad
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Fahad Talib | (1994-10-21)21 tháng 10, 1994 (21 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya |
2 | 2HV | Saad Natiq | (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (21 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya |
3 | 2HV | Hamza Adnan | (1996-02-08)8 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Al-Minaa |
4 | 2HV | Mustafa Nadhim | (1993-09-23)23 tháng 9, 1993 (22 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya |
5 | 2HV | Ali Faez | (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (21 tuổi) | Al-Shorta |
6 | 3TV | Saif Salman | (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (22 tuổi) | Al-Ittihad |
7 | 3TV | Amjad Waleed | (1993-06-01)1 tháng 6, 1993 (22 tuổi) | Naft Al-Wasat |
8 | 4TĐ | Mohannad Abdul-Raheem | (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (22 tuổi) | Al-Zawraa |
9 | 3TV | Mahdi Kamel | (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (21 tuổi) | Al-Shorta |
10 | 3TV | Ali Husni | (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (21 tuổi) | Al-Minaa |
11 | 3TV | Humam Tariq | (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya |
12 | 1TM | Mustafa Saadoun | (1994-01-28)28 tháng 1, 1994 (21 tuổi) | Al-Naft |
13 | 3TV | Bashar Rasan | (1996-12-22)22 tháng 12, 1996 (19 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya |
14 | 4TĐ | Mazin Fayyadh | (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (18 tuổi) | Al-Naft |
15 | 2HV | Safa Jabbar | (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (22 tuổi) | Zakho |
16 | 2HV | Mohammed Maan Mahmood | (1994-07-10)10 tháng 7, 1994 (21 tuổi) | Al-Naft |
17 | 2HV | Alaa Ali Mhawi | (1996-06-03)3 tháng 6, 1996 (19 tuổi) | Al-Zawraa |
18 | 4TĐ | Ayman Hussein | (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Al-Naft |
19 | 3TV | Amjad Attwan | (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (18 tuổi) | Al-Shorta |
20 | 1TM | Karrar Ibrahim | (1994-09-19)19 tháng 9, 1994 (21 tuổi) | Al-Minaa |
21 | 3TV | Ali Qasim Hameed | (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Al-Minaa |
22 | 4TĐ | Bassim Ali | (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Naft Al-Janoob |
23 | 2HV | Ahmed Mohammed Hussein | (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (21 tuổi) | Al-Shorta |
Huấn luyện viên: Shin Tae-yong
Đội hình được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2015.[4]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kim Dong-jun | (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (21 tuổi) | Yonsei University |
2 | 2HV | Sim Sang-min | (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | FC Seoul |
3 | 2HV | Lee Seul-chan | (1993-08-15)15 tháng 8, 1993 (22 tuổi) | Jeonnam Dragons |
4 | 2HV | Song Ju-hun | (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (21 tuổi) | Mito Hollyhock |
5 | 2HV | Yeon Jei-min | (1993-05-28)28 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | Suwon Samsung Bluewings |
6 | 3TV | Park Yong-woo | (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (22 tuổi) | FC Seoul |
7 | 3TV | Moon Chang-jin | (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (22 tuổi) | Pohang Steelers |
8 | 3TV | Lee Chang-min | (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (21 tuổi) | Jeonnam Dragons |
9 | 4TĐ | Kim Hyun | (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (22 tuổi) | Jeju United |
10 | 3TV | Ryu Seung-woo | (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (22 tuổi) | Bayer 04 Leverkusen |
11 | 3TV | Kim Seung-jun | (1994-09-10)10 tháng 9, 1994 (21 tuổi) | Ulsan Hyundai |
12 | 2HV | Ku Hyun-jun | (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (22 tuổi) | Busan IPark |
13 | 2HV | Park Dong-jin | (1994-12-10)10 tháng 12, 1994 (21 tuổi) | Hannam University |
14 | 3TV | Lee Yeong-jae | (1994-09-13)13 tháng 9, 1994 (21 tuổi) | Ulsan Hyundai |
15 | 2HV | Jung Seung-hyun | (1994-04-03)3 tháng 4, 1994 (21 tuổi) | Ulsan Hyundai |
16 | 2HV | Hwang Ki-wook | (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (19 tuổi) | Yonsei University |
17 | 3TV | Yu In-soo | (1994-12-28)28 tháng 12, 1994 (21 tuổi) | Kwangwoon University |
18 | 4TĐ | Jin Sung-wook | (1993-12-16)16 tháng 12, 1993 (22 tuổi) | Incheon United |
19 | 3TV | Kang Sang-woo | (1993-10-07)7 tháng 10, 1993 (22 tuổi) | Pohang Steelers |
20 | 4TĐ | Hwang Hee-chan | (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (19 tuổi) | Red Bull Salzburg |
21 | 1TM | Lee Chang-keun | (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (22 tuổi) | Busan IPark |
22 | 3TV | Kwon Chang-hoon | (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (21 tuổi) | Suwon Samsung Bluewings |
23 | 1TM | Gu Sung-yun | (1994-06-27)27 tháng 6, 1994 (21 tuổi) | Consadole Sapporo |
Huấn luyện viên: Samvel Babayan
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Asilbek Amanov | (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (22 tuổi) | Kokand 1912 |
2 | 2HV | Akramjon Komilov | (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (19 tuổi) | Bunyodkor |
3 | 2HV | Sardor Rakhmanov | (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (21 tuổi) | Neftchi |
4 | 2HV | Jamshid Boltaboev | (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (19 tuổi) | Pakhtakor |
5 | 2HV | Doston Tursunov | (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (20 tuổi) | Neftchi |
6 | 2HV | Maksimilian Fomin | (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (22 tuổi) | Bukhoro |
7 | 2HV | Vladimir Kozak | (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (22 tuổi) | Pakhtakor |
8 | 3TV | Javokhir Sokhibov | (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (20 tuổi) | Pakhtakor |
9 | 3TV | Jaloliddin Masharipov | (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (22 tuổi) | Pakhtakor |
10 | 3TV | Jamshid Iskanderov | (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (22 tuổi) | Pakhtakor |
11 | 4TĐ | Igor Sergeev | (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (22 tuổi) | Pakhtakor |
12 | 1TM | Abdumavlon Abduljalilov | (1994-12-22)22 tháng 12, 1994 (21 tuổi) | Neftchi |
13 | 3TV | Husniddin Gafurov | (1994-07-29)29 tháng 7, 1994 (21 tuổi) | Javor Ivanjica |
14 | 2HV | Javlon Mirabdullaev | (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (21 tuổi) | Metallurg |
15 | 4TĐ | Jasurbek Khakimov | (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (21 tuổi) | Sogdiana |
16 | 3TV | Ikromjon Alibaev | (1994-01-09)9 tháng 1, 1994 (22 tuổi) | Lokomotiv |
17 | 3TV | Dostonbek Khamdamov | (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (19 tuổi) | Bunyodkor |
18 | 2HV | Abdulloh Olimov | (1993-11-02)2 tháng 11, 1993 (22 tuổi) | Pakhtakor |
19 | 3TV | Otabek Shukurov | (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (19 tuổi) | Bunyodkor |
20 | 2HV | Mukhsinjon Ubaydullaev | (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (21 tuổi) | Pakhtakor |
21 | 1TM | Javohir Ilyosov | (1994-06-02)2 tháng 6, 1994 (21 tuổi) | Mash'al |
22 | 3TV | Timur Hakimov | (1994-08-23)23 tháng 8, 1994 (21 tuổi) | FC Oqtepa |
23 | 4TĐ | Eldor Shomurodov | (1995-06-29)29 tháng 6, 1995 (20 tuổi) | Bunyodkor |
Huấn luyện viên: Amin Al-Sanini
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Esam Al-Hakimi | (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (22 tuổi) | Al-Wehda |
2 | 2HV | Faisal Ba Hurmuz | (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (19 tuổi) | Al-Tilal |
3 | 2HV | Alawi Fadaaq | (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (19 tuổi) | Al-Tilal |
4 | 2HV | Mudir Al-Radaei | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (23 tuổi) | Al-Riffa |
5 | 2HV | Abdulmuain Al-Jarshi | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (22 tuổi) | Al-Yarmuk |
6 | 3TV | Abdulkhaliq Manea | (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (22 tuổi) | |
7 | 3TV | Waleed Al-Hubaishi | (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (23 tuổi) | Al-Saqr |
8 | 3TV | Basheer Al-Manifi | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (22 tuổi) | Al-Oruba |
9 | 4TĐ | Khaled Mohammed | (1996-04-23)23 tháng 4, 1996 (19 tuổi) | |
10 | 4TĐ | Sulaiman Hezam | (1996-10-23)23 tháng 10, 1996 (19 tuổi) | Al-Ittihad |
11 | 4TĐ | Abdulwasea Al-Matari | (1994-07-04)4 tháng 7, 1994 (21 tuổi) | Al-Oruba |
12 | 3TV | Ahmed Al-Hifi | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (22 tuổi) | Dhofar |
13 | 2HV | Ala Addin Mahdi | (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (20 tuổi) | Al-Ahli Taizz |
14 | 3TV | Ammar Hamsan | (1994-11-05)5 tháng 11, 1994 (21 tuổi) | Al-Shula |
15 | 3TV | Osamah Anbar | (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (20 tuổi) | Al-Yarmuk |
16 | 3TV | Ahmed Ba Tawil | (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | Busaiteen |
17 | 2HV | Mohammed Al-Sarori | (1994-08-06)6 tháng 8, 1994 (21 tuổi) | Al-Ahli |
18 | 3TV | Ahmed Alos | (1994-04-03)3 tháng 4, 1994 (21 tuổi) | Al-Wehda |
19 | 2HV | Mohammed Boqshan | (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (21 tuổi) | Al-Tilal |
20 | 4TĐ | Yaser Al-Gabr | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (23 tuổi) | Al-Oruba |
21 | 4TĐ | Ahmed Al-Sarori | (1998-08-09)9 tháng 8, 1998 (17 tuổi) | Al-Ahli |
22 | 1TM | Yaser Thawab | (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (20 tuổi) | Al-Hilal Al-Sahili |
23 | 1TM | Salem Al-Harsh | (1998-10-07)7 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | Al-Wehda Aden |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2016 Bảng CLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-23_châu_Á_2016 http://footballchannel.asia/2015/12/29/post8701/ http://news.donga.com/3/all/20151227/75593084/1 http://www.persianfootball.com/news/2016/01/01/azm... http://www.the-afc.com/uploads/afc/files/u23_final...